Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Rush đầy đủ các phiên bản.
Toyota Rush là mẫu SUV lai MPV 7 chỗ, xuất hiện tại thị trường ô tô Việt Nam từ tháng 03/2018 với số lượng vô cùng ít ỏi nhằm mục đích thử nghiệm, nghiên cứu. Đến 25/9/2018, xe đã chính thức ra mắt người tiêu dùng trong nước và phân phối theo diện nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Tại thị trường Asean, Toyota Rush rất được ưa chuộng với doanh số bán đáng nể trong năm 2021, đạt 68.687 xe, chiếm 2,4% thị phần, đứng thứ 7 trong top 10 xe bán chạy của khu vực.
Tại Việt Nam, Toyota Rush được xếp chung vô phân khúc MPV khi tính theo công năng sử dụng, cạnh tranh với các đối thủ như: Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga,…
Các màu sơn ngoại thất của Toyota Rush gồm (6 màu): Đen, Bạc, Trắng, Đỏ Đun, Đỏ mận, Đồng.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Rush cập nhật tháng 6/2022
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Toyota Rush S 1.5AT | 634 | 741 | 729 | 710 | – Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe – Ưu đãi lãi suất vay |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2022
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 4435 x 1695 x 1705 | |
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 2490 x 1415 x 1195 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1445/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Lốp xe | 215/60R17 | |
Động cơ | 2NR-VE 1.5L I4 | |
Hộp số | 4AT | |
Công suất cực đại ((KW) HP/vòng/phút) | (76)/102/6300 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 134/4200 | |
Dẫn động | RWD | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 | |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Phụ thuộc đa liên kết | |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 6.7 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.2 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.8 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 | |
Số túi khí | 6 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Rush
Ngoại thất
Toyota Rush 2022 sở hữu đường nét thiết kế cứng cáp, khỏe khoắn với lưới tản nhiệt hình thang, bên trong là các thanh ngang to bản xếp lên nhau nối liền cụm đèn pha tích hợp đèn ban ngay LED.
Kích thước dài x rộng x cao của Toyota Rush mới lần lượt 4.435, 1.695 và 1.705 mm. Chiều dài cơ sở là 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.
Thân xe nổi bật với bộ la-zăng 17 inch tạo hình 5 chấu, mang hơi hướng thể thao, năng động. Gương chiếu hậu tích hợp tính năng gập/chỉnh điện và báo rẽ.
Đuôi xe có cặp đèn hậu cũng sử dụng công nghệ LED được phân tầng rõ rệt với phía trên là đèn phanh, phía dưới là đèn xi-nhan. Cản sau lớn, ốp nhôm đen bóng mang đến cảm giác mạnh mẽ cho xe.
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Rush 2022 được thiết kế theo phong cách tối giản nhưng không kém phần sang trọng với vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển; táp-lô ốp nhựa; ghế ngồi bọc nỉ, trong đó ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, hàng ghế 2 gập 60:40, hàng ghế 3 gập 50:50.
Các trang bị tiện ích trên Toyota Rush 2022 có thể kể đến: màn hình cảm ứng 7 inch kết nối điện thoại thông minh; đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Động cơ
Toyota Rush 2022 sử dụng khối động cơ xăng 1.5L 4 xy-lanh, công suất 102 mã lực và mô men xoắn cực đại 134 Nm. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
An toàn
Công nghệ an toàn nổi bật trên Toyota Rush 2022 gồm: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí.
Đánh giá xe Toyota Rush 2022
Ưu điểm:
+ Trang bị ổn trong tầm giá
+ Không gian rộng rãi, nhiều chỗ để đồ.
Nhược điểm:
– Động cơ yếu
– Hệ thống treo cứng, thô.